Thực đơn
Tam Á Địa lýTam Á nằm ở mũi phía nam của đảo Hải Nam tại vịnh Á Loan và từng được xem là điểm cực nam của Trung Quốc đại lục, và sau khi Tam Sa (cũng do tỉnh Hải Nam quản lý) thành lập, thì đây là thành phố cấp tỉnh cực nam thứ hai trên toàn quốc. Nằm ở vĩ độ 18 ° 15 'N, thành phố có vĩ độ tương đương với Đảo Hawaii. Mặc dù khu vực hành chính (thành phố Tam Á) có địa hình gồ ghề, thành phố nói chung là bằng phẳng, nằm trên một thửa đất giữa các ngọn núi thấp ở phía bắc và Biển Đông.
Thành phố có khí hậu nhiệt đới xavan (Köppen Aw), có thời tiết rất ấm áp quanh năm. Ảnh hưởng của gió mùa rất mạnh, với mùa mưa tương đối dài và mùa khô rõ rệt. Tháng lạnh nhất là tháng 1, ở 21,6 °C (70,9 °F), trong khi tháng nóng nhất, không giống như phần lớn khu vực còn lại của Trung Quốc, là tháng Sáu, khoảng 28,8 °C (83,8 °F); trung bình hàng năm là 25,8 °C (78,4 °F). Nhiệt độ nước duy trì trên 20 °C (68 °F) quanh năm.
Dữ liệu khí hậu của Sanya (1971–2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 30.4 | 31.0 | 33.2 | 34.5 | 35.4 | 35.9 | 34.5 | 34.3 | 35.5 | 33.7 | 32.6 | 31.9 | 35,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 26.1 | 26.8 | 28.6 | 30.7 | 32.0 | 31.9 | 31.7 | 31.4 | 31.2 | 30.2 | 28.5 | 26.6 | 29,64 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 21.6 | 22.5 | 24.6 | 26.9 | 28.4 | 28.8 | 28.5 | 28.1 | 27.4 | 26.4 | 24.3 | 22.1 | 25,80 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 18.5 | 19.8 | 21.9 | 24.2 | 25.6 | 26.1 | 25.9 | 25.5 | 24.7 | 23.4 | 21.3 | 19.0 | 22,99 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 5.1 | 11.0 | 10.5 | 19.1 | 19.8 | 21.3 | 22.1 | 21.8 | 20.1 | 14.7 | 7.9 | 7.1 | 5,1 |
Lượng mưa, mm (inch) | 8.0 (0.315) | 12.8 (0.504) | 19.2 (0.756) | 43.3 (1.705) | 142.3 (5.602) | 197.5 (7.776) | 192.6 (7.583) | 221.5 (8.72) | 251.4 (9.898) | 234.5 (9.232) | 58.3 (2.295) | 10.7 (0.421) | 1.392,1 (54,807) |
% độ ẩm | 84.3 | 85.8 | 83.9 | 80.4 | 76 | 73.8 | 72 | 73.5 | 79.5 | 81.8 | 82 | 82.8 | 79,65 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 3.4 | 3.6 | 3.9 | 5.6 | 10.0 | 14.0 | 13.8 | 16.0 | 17.0 | 13.5 | 6.6 | 3.7 | 111,1 |
Nguồn: Weather China[1] |
Thực đơn
Tam Á Địa lýLiên quan
Tam Tam Quốc Tam quốc diễn nghĩa Tam giác Reuleaux Tam giác Bermuda Tam Điệp Tam Kỳ Tam Thể (phim truyền hình Trung Quốc) Tam giác Tam quốc diễn nghĩa (phim truyền hình 1994)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tam Á http://www.weather.com.cn/cityintro/101310201.shtm... http://www.sanya.gov.cn/ //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sanya?...